Outlander 2.0 Premium

902.500.000₫ Giá thị trường: 950.000.000₫ Tiết kiệm: 47.500.000₫
  • Số chỗ ngồi : 7 chỗ 
  • Kiểu dáng : SUV 
  • Nhiên liệu : Xăng 
  • Xuất xứ : Xe trong nước 
  • Số tự động vô cấp 
  • Động cơ xăng dung tích 1998 cm3 
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Bảng giá và khuyến mại xe Outlander

Mẫu Crossover phong cách với linh kiện lắp ráp từ Nhật Bản. Sở hữu những tính năng ưu việt thể hiện qua thiết kế ngoại thất hiện đại và thể thao, khả năng vận hành mạnh mẽ, không gian nội thất thoải mái và hàng loạt trang bị tiên tiến tối ưu trải nghiệm của người dùng.

Ngoại thất

  • Thiết kế Dynamic Shield

    Outlander được tiên phong áp dụng ngôn ngữ thiết kế mới “Dynamic Shield” của Mitsubishi Motors với những đường nét đặc trưng ở phía trước của xe, mang lại ấn tượng về sự mạnh mẽ linh hoạt và khả năng bảo vệ toàn diện.

  • Đèn chiếu sáng phía trước công nghệ LED

    Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước công nghệ LED thời thượng với khả năng chiếu sáng tối ưu, bền bỉ và tiết kiệm năng lượng hơn so với đèn pha xenon và đèn halogen. Hệ thống rửa đèn giúp loại sạch bụi bẩn bám vào đèn pha nhằm đảm bảo khả năng chiếu sáng ổn định (2.0 CVT Premium & 2.4 CVT Premium)

  • Đèn hậu LED

    Cụm đèn hậu với công nghệ LED được nối liền bằng đường viền mạ crôm sang trọng, tinh tế và tăng khả năng an toàn

  • Cửa sổ trời

    Mang đến trải nghiệm thú vị trong suốt hành trình, nhất là khi đi du lịch cùng cả gia đình

  • Mâm đúc 18″ hai tông màu

    Mâm đúc 18″ với thiết kế hai tông màu thời thượng giúp ngoại thất Outlander trở nên ấn tượng và mạnh mẽ

  • Cảm biến tự động bật/tắt đèn pha và gạt mưa

    {:vi}Nhờ hệ thống cảm biến, bạn không phải bận tâm về việc bật/tắt hệ thống đèn pha hay gạt mưa nữa. Chỉ đơn giản là kích hoạt hệ thống cảm biến và tập trung vào việc cầm lái

  • Camera 360 độ tiên tiến giúp bạn thuận tiện khi di chuyển vào đoạn đường hẹp

Outlander 2.0 Premium
Outlander 2.0 Premium
Outlander 2.0 Premium
Outlander 2.0 Premium
Outlander 2.0 Premium

Nội thất

  • THIẾT KẾ NỘI THẤT RỘNG RÃI TIỆN NGHI

  • Đáp ứng tốt mọi nhu cầu của bạn dù là trong việc di chuyển hằng ngày hay là những chuyến du lịch cùng gia đình.

  • Khả năng gập ghế linh hoạt

    Với hàng ghế thứ hai và thứ ba có thể gập bằng sàn, Outlander mang đến khả năng sắp xếp ghế linh hoạt khi cần chở các hành lý có kích thước lớn và nhiều hành khách, tăng thể tích khoang hành lý lên 1.792 lít.

  • Cửa sau đóng mở bằng điện

    Tính năng đóng/mở cửa sau bằng điện giúp việc đóng/mở sau trở nên đơn giản và dễ dàng bằng cách khác nhau: 1. Nhấn nút ở bên trái vô lăng 2. Chạm nhẹ vào nút ở trên cửa 3. Đóng/mở cửa sau bằng chìa khóa điều khiển từ xa

  • Hệ thống điều hòa tự động hai vùng

    Điều hòa tự động hai vùng với khả năng lựa chọn nhiệt độ riêng biệt cho từng bên (trái/phải) giúp tất cả các hành khách bên trong xe đều cảm thấy thoải mái

  • Khoang hành lý lớn

    Outlander có thể tích khoang hành lý lên đến 1.792 lít khi gập cả hàng ghế thứ hai và thứ ba, giúp Outlander dễ dàng chở các hành lý kích thước lớn khi cần. Bên cạnh đó, Outlander được ngăn đựng hành lý và tấm che khoang hành lý tiện ích, giúp dễ dàng sắp đặt các hành lý một cách gọn gàng và an toàn.

  • Hệ thống Appe carplay và Androi auto giúp việc kết nối với điện thoại dễ dàng hơn bao giờ hết

  • Hệ thống phanh tay điện tử và Auto hold giúp hiện đại và an toàn

Outlander 2.0 Premium
Outlander 2.0 Premium
Outlander 2.0 Premium
Outlander 2.0 Premium
Outlander 2.0 Premium

Thông số kỹ thuật

Linh tải Catalo

https://www.mitsubishi-motors.com.vn/w/wp-content/uploads/2022/06/mitsubishi-outlander-2022-leaflet-2.pdf

New Outlander 2.0 CVT825.000.000 VNĐ New Outlander 2.0 CVT Premium950.000.000 VNĐ
KÍCH THƯỚC - -
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.695 x 1.810 x 1.710 4.695 x 1.800 x 1.710
Chiều dài cơ sở (mm) 2.670 2.670
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1.540/1.540 1.540/1.540
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 5,3 5,3
Khoảng sáng gầm xe (mm) 190 190
Trọng lượng không tải (Kg) 1.500 1.555
Số chỗ ngồi 7 người 7 người
ĐỘNG CƠ - -
Loại động cơ 4B11 DOHC MIVEC 4B11 DOHC MIVEC
Dung Tích Xylanh (cc) 1.998 1.998
Công suất cực đại (ps/rpm) 145/6.000 145/6.000
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 196/4.200 196/4.200
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 63 63
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO - -
Hộp số Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III
Truyền động Cầu trước Cầu trước
Trợ lực lái Trợ lực điện Trợ lực điện
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson với thanh cân bằng Kiểu MacPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Đa liên kết với thanh cân bằng Đa liên kết với thanh cân bằng
Lốp xe trước/sau 225/55R18 225/55R18
Phanh trước/sau Đĩa thông gió/Đĩa Đĩa thông gió/Đĩa
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100Km) - -
- Kết hợp 8,20 8,54
- Trong đô thị 10,50 10,80
- Ngoài đô thị 6,80 7,22

 

825.000.000 VNĐ 950.000.000 VNĐ

 

NGOẠI THẤT - -
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước - -
- Đèn chiếu xa Clear Halogen LED
- Đèn chiếu gần Halogen & Projector LED
Đèn pha điều chỉnh được độ cao Tự động
Đèn LED chiếu sáng ban ngày
Cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động
Đèn sương mù trước/sau
Hệ thống rửa đèn Không
Đèn báo phanh thứ ba
Kính chiếu hậu Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi
Cửa sau đóng mở bằng điện Không
Tay nắm cửa ngoài Mạ crôm Mạ crôm
Lưới tản nhiệt Mạ crôm Mạ crôm
Kính cửa màu sậm
Gạt nước kính trước Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe Tự động
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau
Mâm đúc hợp kim 18" 18"
Anten vây cá
Giá đỡ hành lý trên mui xe
NỘI THÂT - -
Vô lăng bọc da
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng
Hệ thống kiểm soát hành trình
Lẫy sang số trên vô lăng
Điều hòa nhiệt độ tự động Hai vùng nhiệt độ Hai vùng nhiệt độ
Chất liệu ghế Nỉ cao cấp Da
Ghế tài xế Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 10 hướng
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước Không
Hàng ghế thứ hai gập 60:40
Hàng ghế thứ ba gập 50:50
Cửa sổ trời Không
Tay nắm cửa trong mạ crôm
Màn hình hiển thị đa thông tin
Móc gắn ghế an toàn trẻ em
Đèn chiếu sáng hộp để đồ trung tâm
Tấm ngăn khoang hành lý
Hệ thống âm thanh Bluetooth/USB/AUX/AM/FM - Apple CarPlay & Android Auto Bluetooth/USB/AUX/AM/FM - Apple CarPlay & Android Auto
Số lượng loa 6 6
Ổ cắm điện phía sau xe
AN TOÀN - -
Túi khí an toàn Túi khí đôi 7 túi khí an toàn
Cơ cấu căng đai tự động Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA
Phanh tay điện tử & chức năng giữ phanh tự động
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) Không Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) Không
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Khoá cửa từ xa
Chức năng chống trộm
Chìa khóa mã hóa chống trộm
Camera lùi
Cảm biến lùi Không
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS  
Ốp cản trước/sau thiết kế mới  
Viền ốp thân xe mạ Chrome  
Chìa khóa mã hóa chống trộm  
Đèn pha tự động  
Gạt kính trước   Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe
Cần số bọc da  
Kính cửa điều khiển điện  
Công tắc điều khiển âm thanh trên vô lăng  


 

(*) Mức tiêu hao nhiên liệu chứng nhận bởi Cục Đăng Kiểm Việt Nam. Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước

Dự tính chi phí

Giá niêm yết:
Phí trước bạ :
Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
Bảo hiểm thân vỏ (01 năm):
Phí đăng kí biển số:
Phí đăng kiểm:
Tổng cộng:
popup

Số lượng:

Tổng tiền: